555win cung cấp cho bạn một cách thuận tiện, an toàn và đáng tin cậy [phần mềm hack game bida zingplay]
(Danh) Lượng từ: phần, suất, tờ, bản... Như: “nhất phần công tác” 一份工作 một phần công tác, “lưỡng phần tân thủy” 兩份薪水 hai phần củi nước.
một bài văn gồm có ba phần: mở bài, thân bài, kết luận bị thương ở phần mềm cái thuộc về hay được phân cho từng người, từng đơn vị, trong quan hệ với những cái thuộc về hay được phân …
- Phần thập phân gồm có: 1 1 phần mười, 9 9 phần trăm, 7 7 phần nghìn, 2 2 phần chục nghìn. Số thập phân 284,703 284, 703 đọc là: hai trăm tám mươi sáu phẩy bảy trăm linh ba.
Phần trăm nghĩa là 'so với 100'. Trong toán học, một phần trăm là tỉ số thể hiện dưới dạng phân số có mẫu số là 100. Kí hiệu thường dùng là kí hiệu phần trăm '%'. Ví dụ, 20% (đọc là 'hai …
Tìm tất cả các bản dịch của phần trong Anh như part, piece, portion và nhiều bản dịch khác.
A small part of something - Một phần nhỏ của điều gì Ví dụ: This is just a small part of the overall plan. (Đây chỉ là một phần nhỏ trong kế hoạch tổng thể.)
Tin tốt là nhân dân tôi đã có thể cứu được một phần tiền của mình. Now, the good news is that my people were able to save a portion of the money.
Dịch vụ của Google, được cung cấp miễn phí, dịch nhanh các từ, cụm từ và trang web giữa tiếng Anh và hơn 100 ngôn ngữ khác.
Chuyển đổi phân số thành thập phân Chuyển đổi phần trăm thành phần trăm Thêm máy tính phân số Máy tính trừ phân số Nhân phân số máy tính Máy tính chia phân số Chuyển đổi thập …
Hai phần năm (hai trong năm phần chia bằng nhau). Cái thuộc về hay được phân cho từng người, từng đơn vị, trong quan hệ với những cái thuộc về hay được phân cho những người …
Bài viết được đề xuất: